Loading ...
Loading ...
Loading ...
Chỉsửdụngdụngcụnấuthíchhợpvớiviệcnấubngbếptừ(xemchương‘Cchchuẩnbịsử
dụng’).
Lưu ý: Luôn đặt và sử dụng thiết bị trên một b mặt khô ráo, vng chc và bng phng.
Bảng dưới đây hiển thị các cài đặt mặc định trong các chế độ nấu khác nhau và phạm vi mà các cài
đặt này có thể được điều chỉnh.
Chế độ Thời gian
nấu mặc
định
Khoảng công
suất (oát)/
nhiệt độ
(°C)
Thời gian
nấu có thể
điều chỉnh
Bộ hẹn
giờ
Hiển thị chỉ báo
Chế độ nấu
Khởi động
nhanh (thủ
công)
5 400-2000W 5-60 - Mức công suất
Thời gian nấu còn lại
(nếu đã đặt thời gian
nấu)
Lẩu - 400-2000W - - Mức công suất
Hầm 60 400-1400W 30-180 tối đa 12
tiếng
Thời gian nấu còn lại
Xúp/Cháo 60 400-1400W 30-180 tối đa 12
tiếng
Thời gian nấu còn lại
Hơi nước 15 2000W 10-40 tối đa 12
tiếng
Thời gian nấu còn lại
Rán 30 80-240°C 5-60 - Nhiệt độ
Đun sôi 9 2000W 5-30 - Thời gian nấu còn lại
Hâm nóng 30 80°C 15-180 - Thời gian hâm nóng còn
lại
Lưu ý: Ở chế độ Hầm và Xúp/Cháo, trước tiên thiết bị đun sôi thức ăn và sau đó chuyển sang mức công
suất thấp hơn. Bạn chỉ có thể điu chỉnh mức công suất sau giai đoạn đun sôi.
Lưu ý: Chế độ Hấp cho phép bạn hấp nhiu loại đồ ăn khác nhau, chng hạn như nem cuốn hấp, trứng,
xương sườn lợn hoặc thị gà.
Lưu ý: Chế độ Đun sôi cho phép bạn đun sôi nước hoặc đồ ăn một cách nhanh chóng. Thời gian đun sôi
được đ xuất cho 1 lít là 3-5 phút, cho 2 lít là 6-10 phút và cho 3 lít là 9-14 phút.
37
Loading ...
Loading ...
Loading ...