Husqvarna 120ITK4-P WITHOUT BATTERY AND CHARGER Pole Saw

Operator's Manual - Page 619

For 120ITK4-P WITHOUT BATTERY AND CHARGER.

PDF File Manual, 640 pages, Download pdf file

Loading ...
Loading ...
Loading ...
120iTK4-P
Tiếng ồn phát ra môi trường
88
Mức công suất âm thanh đo được dB(A) 93,79
Mức áp suất âm thanh, bảo đảm L
WA
dB (A) 97
Mức âm thanh
89
Mức áp suất âm thanh tương đương ở tai người sử dụng, dB(A) 80,6
Mức rung
90
Mức rung tại tay cầm, được đo theo ISO 22867, m/s
2
Thu gọn, tay nắm trước/tay nắm sau 0,793/0,676
Kéo dài, tay nắm trước/tay nắm sau 1,475/0,773
Pin được phê duyệt
Pin
BLi10 40-B70
Loại Lithium-ion Lithium-ion
Dung lượng pin, Ah Tham khảo nhãn định mức pin Tham khảo nhãn định mức pin
Điện áp danh định, V 36 36
Trọng lượng, kg 0,7 0,8
Bộ sạc pin được pin được phê duyệt
Bộ sạc pin
QC 80 40-C80
Điện áp đầu vào, V 100-240 100-240
Tần số, Hz 50-60 50-60
Công suất, W 80 72
88
Tiếng ồn phát ra môi trường được đo bằng công suất âm (L
WA
) tuân thủ qui định 2000/14/EC của Ủy ban
Châu Âu. Sự khác nhau giữa công suất âm được đảm bảo và đo được đó là công suất âm được đảm bảo
cũng có độ lệch trong các kết quả đo và sự khác biệt giữa các sản phẩm cùng model tham khảo Chỉ thị
2000/14/EC.
89
Mức áp suất âm tương đương, theo ISO 22868, được tính bằng bình quân gia quyền theo thời gian tổng năng
lượng đối với các mức áp âm khác nhau ở các điều kiện công tác khác nhau. Độ phân tán thông thường theo
thống kê của mức áp suất âm tương đương bằng 3 dB (A) độ lệch tiêu chuẩn.
90
Dữ liệu được báo cáo về mức rung tương đương có độ phân tán thông thường theo thống kê (độ lệch tiêu
chuẩn) là 1,5 m/s
2
.
707 - 011 - 31.10.2022 619
Loading ...
Loading ...
Loading ...