Loading ...
Loading ...
Loading ...
4
ZH-TW
z請務必在安裝作業完全結束後才可對產品進行通電和通水。
z請注意避免損壞給水軟管(C-6, C-7)前端的接頭部。
z供水壓力範圍為0.05 MPa (7.25 PSI) 〈流動時10 L/min (2.6 gal/min) 以上〉-0.75 MPa (108.75 PSI)〈靜止時〉。 請在此
壓力範圍內使用本產品。水壓過低,可能導致馬桶無法進行洗淨。
z給水溫度為0-35℃ (32-95°F)。請在此溫度範圍內使用。
z周圍使用溫度為0-40℃ (32-104°F)。請在此溫度範圍內使用。
z請勿使用除了包裝箱內附帶的給水軟管(C-6, C-7)(附屬品)以外的其他部件。
*由於出廠前有測試過通水檢查,產品內可能有殘留水的情況,但是產品本身毫無問題。
z請務必確認是否正確進行接地作業。(否則發生故障或漏電時,可能會導致觸電。)
z根據各國的規定,請預先確保插座的安裝位置。
KO
z
z
z
z
z
z
z
z
TH
z
z
(
)
z
(
)
(
)
(
)
z
(
)
z
(
)
z
(
)
z
(
)
z
VI
zKhông tin hành cấp điện và nước cho đn khi hoàn tất toàn bộ các khâu lắp đặt.
zKhông làm hỏng khớp nối của dây cấp nước
(
C-6
,
C-7
)
zÁp suất cấp nước từ 0.05 MPa
(
7.25 PSI
)
[ở trạng thái động
,
≥10 L/min
(
2.6 gal/phút
)
] đn 0.75 MPa
(
108.75 PSI
)
[ở trạng thái tĩnh]. Nu áp lực cấp nước thấp thì bàn cầu có thể không xả được.
zNhiệt độ cấp nước là 0-35°C
(
32-95°F
)
,
chắc chắn phải sử dụng trong phạm vi nhiệt độ này.
zNhiệt độ sử dụng xung quanh là 0-40°C
(
32-104°F
)
,
chắc chắn phải sử dụng trong phạm vi nhiệt độ này.
zVề dây cấp nước
(
C-6
,
C-7
)
,
thì không sử dụng các phụ kiện khác ngoại trừ phụ kiện đi kèm với sản phẩm.
* Do kiểm tra thông nước trước khi xuất hàng
,
nên sẽ có trường hợp còn đọng nước bên trong sản phẩm tuy nhiên
,
điều này không có vấn đề gì đối với sản phẩm.
zHãy xác nhận rằng việc nối đất là phù hợp.
(
nu không tin hành nối đất thì có thể dẫn đn điện giật khi có sự cố hay
rò điện.
)
zDựa theo điều kiện quy định của mỗi quốc gia
,
hãy đảm bảo việc chuẩn bị trước các ổ cắm.
安裝前的注意事項 / 설치 전의 주의 / / Chú ý trước khi lắp đặt
Loading ...
Loading ...
Loading ...