Home
Bookmarks
Home
Casio
Casio FX-880BTG User Manual
Casio FX-880BTG
User Manual
For FX-880BTG.
PDF File Manual
,
176 pages
,
Download pdf file
Mục lục
Trước khi dùng máy tính
Đọc mục này trước
Về Hướng dẫn sử dụng này
Các thao tác phím
Các thao tác menu
Phím [OK] và Phím [EXE]
Ví dụ
Khởi động máy tính
Màn hình "Get Started" của máy tính
Thận trọng
Những lưu ý an toàn
Những lưu ý sử dụng
Bắt đầu
Gắn và tháo vỏ trước
Bật và tắt nguồn
Màn hình HOME
Điều chỉnh độ tương phản hiển thị
Nhãn phím
Chỉ báo
Sử dụng menu
Các ứng dụng và menu của máy tính
Các ứng dụng máy tính
Chọn ứng dụng máy tính
Danh sách ứng dụng máy tính đã cài đặt
Sử dụng menu SETTINGS
Thay đổi cài đặt của máy tính
Tùy chọn các mục và cài đặt sẵn có
Sử dụng menu CATALOG
Sử dụng menu TOOLS
Nhập biểu thức và giá trị
Các quy tắc nhập cơ bản
Nhập biểu thức tính toán sử dụng Định dạng sách giáo khoa (chỉ có ở MathI/MathO hoặc MathI/DecimalO)
Hoàn tác thao tác
Sử dụng các giá trị và biểu thức như đối số
Phương thức nhập ghi đè (Chỉ có ở LineI/LineO hoặc LineI/DecimalO)
Tính toán cơ bản
Phép tính số học
Phép tính phân số
Lũy thừa, lũy thừa căn, và nghịch đảo
Số Pi, cơ số lôgarit tự nhiên e
Số Pi
Cơ số lôgarit tự nhiên e
Lịch sử và hiển thị lại phép tính
Lịch sử tính toán
Hiển thị lại
Sử dụng chức năng bộ nhớ
Bộ nhớ trả lời (Ans)/Bộ nhớ trả lời trước đó (PreAns)
Các biến (A, B, C, D, E, F, x, y, z)
Xoá nội dung của mọi bộ nhớ
Sử dụng CALC
Thay đổi dạng thức kết quả tính toán
Sử dụng menu FORMAT
Danh sách menu FORMAT
Thao tác mẫu về chuyển đổi
Chuyển đổi Standard và Decimal
Phân tích thành thừa số nguyên tố
Chuyển đổi số thập phân tuần hoàn (Phép tính số thập phân tuần hoàn)
Chuyển đổi kết quả tính toán sang giá trị thập phân tuần hoàn
Nhập số thập phân tuần hoàn
Ví dụ về phép tính số thập phân tuần hoàn
Chuyển đổi tọa độ hình chữ nhật và tọa độ cực
Chuyển đổi phân số có thể viết thành hỗn số và phân số hỗn hợp
Ký pháp kỹ thuật
Chuyển đổi hệ lục thập phân (Phép tính độ, phút, giây)
Chuyển đổi kết quả tính toán giá trị thập phân sang giá trị lục thập phân
Nhập và tính bằng giá trị lục thập phân
Tính toán nâng cao
Giải tích hàm
Derivative(d/dx)
Integration(∫)
Summation(Σ)
Product(Π)
Remainder
Logarithm(logab), Logarithm(log)
Natural Logarithm
Xác suất
%
Factorial(!)
Permutation(P), Combination(C)
Random Number
Random Integer
Tính toán số
GCD, LCM
Absolute Value
Recurring Decimal
Integer Part
Round Off
Largest Integer
Đơn vị góc, tọa độ cực/tọa độ hình chữ nhật, hệ lục thập phân
Degrees, Radians, Gradians
Rect to Polar, Polar to Rect
Độ, Phút, Giây
Hàm hyperbolic, lượng giác
Các hàm hyperbolic
Các hàm lượng giác
Ký hiệu kỹ thuật
Hằng số khoa học
Chuyển đổi đơn vị
Khối lượng nguyên tử và bảng tuần hoàn hóa học
Các mục khác
Đăng ký và sử dụng phương trình xác định cho f(x) và g(x)
Đăng ký và sử dụng phương trình xác định cho f(x) và g(x)
Đăng ký phương trình xác định
Thực hiện tính toán bằng cách gán giá trị cho phương trình xác định đã đăng ký
Đăng ký hàm hợp
Giữ lại dữ liệu
Sử dụng Verify
Tổng quan về Verify
Bật và tắt Verify
Sử dụng Verify với ứng dụng Calculate
Thao tác mẫu với Verify
Biểu thức có thể xác minh
Thực hiện thao tác xác minh tuần tự ở phía bên phải của biểu thức
Sử dụng các chức năng QR Code
Sử dụng các chức năng QR Code
Hiển thị QR Code
Nếu bạn gặp khó khăn khi quét QR Code
Sử dụng các ứng dụng máy tính
Tính toán thống kê
Quy trình chung để thực hiện tính toán thống kê
Nhập dữ liệu bằng Bộ soạn thảo thống kê
Hiển thị kết quả tính toán thống kê
Sử dụng màn hình tính toán thống kê
Công thức tính toán thống kê
Tính toán phân phối
Quy trình chung để thực hiện tính toán phân phối
Danh sách tham số
Màn hình danh sách
Soạn thảo nội dung màn hình danh sách
Ví dụ về phép tính
Sử dụng bảng tính
Nhập và chỉnh sửa nội dung trong ô
Nhập hằng số và công thức vào ô
Tham chiếu ô tương đối và tuyệt đối
Sử dụng các lệnh đặc biệt của ứng dụng Spreadsheet
Nhập hàng loạt cùng một công thức hoặc hằng số vào nhiều ô
Các mục cài đặt ứng dụng Spreadsheet
Auto Calc và Recalculate
Tạo một bảng số
Quy trình chung để tạo một bảng số
Số hàng tối đa trong bảng số theo Table Type
Đăng ký phương trình xác định
Soạn thảo dữ liệu màn hình bảng số
Thời điểm cập nhật f(x) và g(x)
Sử dụng Verify với ứng dụng Table
Giữ lại dữ liệu
Tính toán phương trình
Phương trình tuyến tính đồng thời
Phương trình bậc cao hơn từ bậc 2 đến 4
Sử dụng Solver
Sử dụng Verify với ứng dụng Equation
Tính toán bất phương trình
Quy trình chung để thực hiện tính toán bất phương trình
Tính toán số phức
Nhập số phức
Ví dụ về phép tính dùng ứng dụng Complex
Sử dụng Verify với ứng dụng Complex
Tính toán cơ số n
Xác định phương thức số của giá trị nhập đặc biệt
Chuyển đổi kết quả phép tính sang kiểu giá trị khác
Phép toán logic và phủ định
Tính toán ma trận
Quy trình chung để thực hiện tính toán ma trận
Màn hình danh sách biến ma trận
Bộ nhớ trả lời ma trận (MatAns)
Ví dụ tính ma trận
Tính toán véc-tơ
Quy trình chung để thực hiện tính toán véc-tơ
Màn hình danh sách biến véc-tơ
Bộ nhớ trả lời véc-tơ (VctAns)
Ví dụ tính véc-tơ
Tính toán tỷ lệ
Quy trình chung để thực hiện tính toán tỷ lệ
Ví dụ về phép tính
Sử dụng Math Box
Dice Roll
Coin Toss
Number Line
Circle
Thông tin kỹ thuật
Lỗi
Hiển thị vị trí lỗi
Thông báo lỗi
Trước khi xác định máy tính gặp trục trặc...
Thay thế pin
Trình tự ưu tiên tính toán
Miền tính toán, số chữ số và độ chính xác
Miền tính toán và độ chính xác
Miền đầu vào tính toán hàm và độ chính xác
Đặc tả
Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi thường gặp
Page 1/176
Page 1
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
Page 27
Page 28
Page 29
Page 30
Page 31
Page 32
Page 33
Page 34
Page 35
Page 36
Page 37
Page 38
Page 39
Page 40
Page 41
Page 42
Page 43
Page 44
Page 45
Page 46
Page 47
Page 48
Page 49
Page 50
Page 51
Page 52
Page 53
Page 54
Page 55
Page 56
Page 57
Page 58
Page 59
Page 60
Page 61
Page 62
Page 63
Page 64
Page 65
Page 66
Page 67
Page 68
Page 69
Page 70
Page 71
Page 72
Page 73
Page 74
Page 75
Page 76
Page 77
Page 78
Page 79
Page 80
Page 81
Page 82
Page 83
Page 84
Page 85
Page 86
Page 87
Page 88
Page 89
Page 90
Page 91
Page 92
Page 93
Page 94
Page 95
Page 96
Page 97
Page 98
Page 99
Page 100
Page 101
Page 102
Page 103
Page 104
Page 105
Page 106
Page 107
Page 108
Page 109
Page 110
Page 111
Page 112
Page 113
Page 114
Page 115
Page 116
Page 117
Page 118
Page 119
Page 120
Page 121
Page 122
Page 123
Page 124
Page 125
Page 126
Page 127
Page 128
Page 129
Page 130
Page 131
Page 132
Page 133
Page 134
Page 135
Page 136
Page 137
Page 138
Page 139
Page 140
Page 141
Page 142
Page 143
Page 144
Page 145
Page 146
Page 147
Page 148
Page 149
Page 150
Page 151
Page 152
Page 153
Page 154
Page 155
Page 156
Page 157
Page 158
Page 159
Page 160
Page 161
Page 162
Page 163
Page 164
Page 165
Page 166
Page 167
Page 168
Page 169
Page 170
Page 171
Page 172
Page 173
Page 174
Page 175
Page 176
Contents
Table of Contents
Search
Previous
Next
Bookmarks
VI
H
ướng
dẫn
sử
dụng
f
x
-
880BTG
h
ttps://edu.casio.com
Tran
g
web
giáo
dục
toàn
cầu
CASIO
h
ttps://world.casio.com/manual/cal
c/
Hướ
ng
dẫn
sử
dụng
có
sẵn
nhiều
ngôn
ngữ
tại
Loading ...
Loading ...
Loading ...
File type: PDF
File name: 80877685_fx-880btg.pdf
File size: 3.16 MB
File Language: English
Pages: 176
Author: Casio
Published: 2023-05-14
Updated: 2023-05-13
Download File
Other documents for Casio FX-880BTG
The following documents are available:
User Manual - (English)
Read Online
|
Download pdf
Specifications
Brand:
Casio
Model: FX-880BTG
Category:
Computing
See other models:
MRG-100T
GW-1600TDJ
G-353B
GW-4000R
GB-X6900B
Related Products
Casio FX-85B
Casio FX-85W
Casio FX-280
Casio FX-82MS
Casio FX-85MS
Casio FX-82ARX
Casio FX-83GTX
Casio FX-85GTX
Casio FX-83MS
Casio FX-85EX
Casio FX-85CW
Casio FX-5800P
Casio FX-83ES
Casio FX-85WA
Casio FX-820MS
Table of Contents
×
Mục lục
2
Trước khi dùng máy tính
7
Đọc mục này trước
7
Về Hướng dẫn sử dụng này
7
Các thao tác phím
7
Các thao tác menu
8
Phím [OK] và Phím [EXE]
9
Ví dụ
9
Khởi động máy tính
9
Màn hình "Get Started" của máy tính
10
Thận trọng
10
Những lưu ý an toàn
10
Những lưu ý sử dụng
12
Bắt đầu
12
Gắn và tháo vỏ trước
12
Bật và tắt nguồn
14
Màn hình HOME
15
Điều chỉnh độ tương phản hiển thị
15
Nhãn phím
15
Chỉ báo
16
Sử dụng menu
17
Các ứng dụng và menu của máy tính
19
Các ứng dụng máy tính
19
Chọn ứng dụng máy tính
19
Danh sách ứng dụng máy tính đã cài đặt
19
Sử dụng menu SETTINGS
21
Thay đổi cài đặt của máy tính
22
Tùy chọn các mục và cài đặt sẵn có
23
Sử dụng menu CATALOG
27
Sử dụng menu TOOLS
28
Nhập biểu thức và giá trị
29
Các quy tắc nhập cơ bản
29
Nhập biểu thức tính toán sử dụng Định dạng sách giáo khoa (chỉ có ở MathI/MathO hoặc MathI/DecimalO)
30
Hoàn tác thao tác
31
Sử dụng các giá trị và biểu thức như đối số
31
Phương thức nhập ghi đè (Chỉ có ở LineI/LineO hoặc LineI/DecimalO)
31
Tính toán cơ bản
32
Phép tính số học
32
Phép tính phân số
32
Lũy thừa, lũy thừa căn, và nghịch đảo
34
Số Pi, cơ số lôgarit tự nhiên e
36
Số Pi
36
Cơ số lôgarit tự nhiên e
36
Lịch sử và hiển thị lại phép tính
36
Lịch sử tính toán
36
Hiển thị lại
37
Sử dụng chức năng bộ nhớ
37
Bộ nhớ trả lời (Ans)/Bộ nhớ trả lời trước đó (PreAns)
37
Các biến (A, B, C, D, E, F, x, y, z)
39
Xoá nội dung của mọi bộ nhớ
41
Sử dụng CALC
41
Thay đổi dạng thức kết quả tính toán
43
Sử dụng menu FORMAT
43
Danh sách menu FORMAT
43
Thao tác mẫu về chuyển đổi
44
Chuyển đổi Standard và Decimal
45
Phân tích thành thừa số nguyên tố
46
Chuyển đổi số thập phân tuần hoàn (Phép tính số thập phân tuần hoàn)
46
Chuyển đổi kết quả tính toán sang giá trị thập phân tuần hoàn
46
Nhập số thập phân tuần hoàn
47
Ví dụ về phép tính số thập phân tuần hoàn
47
Chuyển đổi tọa độ hình chữ nhật và tọa độ cực
48
Chuyển đổi phân số có thể viết thành hỗn số và phân số hỗn hợp
48
Ký pháp kỹ thuật
49
Chuyển đổi hệ lục thập phân (Phép tính độ, phút, giây)
50
Chuyển đổi kết quả tính toán giá trị thập phân sang giá trị lục thập phân
50
Nhập và tính bằng giá trị lục thập phân
50
Tính toán nâng cao
52
Giải tích hàm
52
Derivative(d/dx)
52
Integration(∫)
53
Summation(Σ)
55
Product(Π)
55
Remainder
56
Logarithm(logab), Logarithm(log)
57
Natural Logarithm
58
Xác suất
58
%
58
Factorial(!)
59
Permutation(P), Combination(C)
59
Random Number
59
Random Integer
60
Tính toán số
60
GCD, LCM
60
Absolute Value
61
Recurring Decimal
61
Integer Part
61
Round Off
61
Largest Integer
62
Đơn vị góc, tọa độ cực/tọa độ hình chữ nhật, hệ lục thập phân
62
Degrees, Radians, Gradians
62
Rect to Polar, Polar to Rect
63
Độ, Phút, Giây
63
Hàm hyperbolic, lượng giác
64
Các hàm hyperbolic
64
Các hàm lượng giác
64
Ký hiệu kỹ thuật
65
Hằng số khoa học
66
Chuyển đổi đơn vị
67
Khối lượng nguyên tử và bảng tuần hoàn hóa học
68
Các mục khác
69
Đăng ký và sử dụng phương trình xác định cho f(x) và g(x)
71
Đăng ký và sử dụng phương trình xác định cho f(x) và g(x)
71
Đăng ký phương trình xác định
71
Thực hiện tính toán bằng cách gán giá trị cho phương trình xác định đã đăng ký
72
Đăng ký hàm hợp
72
Giữ lại dữ liệu
73
Sử dụng Verify
74
Tổng quan về Verify
74
Bật và tắt Verify
74
Sử dụng Verify với ứng dụng Calculate
75
Thao tác mẫu với Verify
76
Biểu thức có thể xác minh
76
Thực hiện thao tác xác minh tuần tự ở phía bên phải của biểu thức
76
Sử dụng các chức năng QR Code
78
Sử dụng các chức năng QR Code
78
Hiển thị QR Code
78
Nếu bạn gặp khó khăn khi quét QR Code
79
Sử dụng các ứng dụng máy tính
80
Tính toán thống kê
80
Quy trình chung để thực hiện tính toán thống kê
80
Nhập dữ liệu bằng Bộ soạn thảo thống kê
81
Hiển thị kết quả tính toán thống kê
84
Sử dụng màn hình tính toán thống kê
88
Công thức tính toán thống kê
94
Tính toán phân phối
96
Quy trình chung để thực hiện tính toán phân phối
97
Danh sách tham số
99
Màn hình danh sách
99
Soạn thảo nội dung màn hình danh sách
100
Ví dụ về phép tính
101
Sử dụng bảng tính
101
Nhập và chỉnh sửa nội dung trong ô
102
Nhập hằng số và công thức vào ô
103
Tham chiếu ô tương đối và tuyệt đối
104
Sử dụng các lệnh đặc biệt của ứng dụng Spreadsheet
106
Nhập hàng loạt cùng một công thức hoặc hằng số vào nhiều ô
106
Các mục cài đặt ứng dụng Spreadsheet
108
Auto Calc và Recalculate
108
Tạo một bảng số
109
Quy trình chung để tạo một bảng số
109
Số hàng tối đa trong bảng số theo Table Type
110
Đăng ký phương trình xác định
110
Soạn thảo dữ liệu màn hình bảng số
111
Thời điểm cập nhật f(x) và g(x)
112
Sử dụng Verify với ứng dụng Table
112
Giữ lại dữ liệu
114
Tính toán phương trình
115
Phương trình tuyến tính đồng thời
115
Phương trình bậc cao hơn từ bậc 2 đến 4
116
Sử dụng Solver
120
Sử dụng Verify với ứng dụng Equation
122
Tính toán bất phương trình
125
Quy trình chung để thực hiện tính toán bất phương trình
125
Tính toán số phức
126
Nhập số phức
127
Ví dụ về phép tính dùng ứng dụng Complex
127
Sử dụng Verify với ứng dụng Complex
129
Tính toán cơ số n
130
Xác định phương thức số của giá trị nhập đặc biệt
131
Chuyển đổi kết quả phép tính sang kiểu giá trị khác
132
Phép toán logic và phủ định
132
Tính toán ma trận
133
Quy trình chung để thực hiện tính toán ma trận
133
Màn hình danh sách biến ma trận
135
Bộ nhớ trả lời ma trận (MatAns)
137
Ví dụ tính ma trận
138
Tính toán véc-tơ
140
Quy trình chung để thực hiện tính toán véc-tơ
140
Màn hình danh sách biến véc-tơ
142
Bộ nhớ trả lời véc-tơ (VctAns)
144
Ví dụ tính véc-tơ
145
Tính toán tỷ lệ
146
Quy trình chung để thực hiện tính toán tỷ lệ
146
Ví dụ về phép tính
147
Sử dụng Math Box
147
Dice Roll
148
Coin Toss
151
Number Line
154
Circle
158
Thông tin kỹ thuật
163
Lỗi
163
Hiển thị vị trí lỗi
163
Thông báo lỗi
163
Trước khi xác định máy tính gặp trục trặc...
167
Thay thế pin
168
Trình tự ưu tiên tính toán
169
Miền tính toán, số chữ số và độ chính xác
170
Miền tính toán và độ chính xác
170
Miền đầu vào tính toán hàm và độ chính xác
171
Đặc tả
173
Câu hỏi thường gặp
174
Câu hỏi thường gặp
174
Search:
×
Search