Karcher 1.150-952.0 HD 6/15 M Portable

Bedienungsanleitung - Page 69

For 1.150-952.0.

PDF File Manual, 80 pages, Read Online | Download pdf file

1.150-952.0 photo
Loading ...
Loading ...
Loading ...
Vi t 69
chng son khí dng nước. ● Khí thi và mui than có
th được to ra khi s dng máy ra nước nóng áp lc
cao vi động cơ đốt trong. Hít phi khí thi và tiếp xúc
vi mui than có th gây hi cho sc khe. Cn phi
quy định các bin pháp bo v cn thiết để tránh hít phi
khí thi và tiếp xúc vi mui than. Do đó, hãy s dng
mt n phòng hơ
i phù hp để chng khí thi và găng tay
phù hp để chng mui than.
Hướng dn an toàn chung
NGUY HIÊ
M ● Nguy cơ nght th. Hãy gi ni-
lông đóng gói tránh xa tr em.
CA
NH BA
O ● Ch s dng thiết b đúng cách.
Vui lòng tuân th các điu kin ti địa phương và chú ý
ti bên th ba, đặc bit là tr em khi làm vic vi thiết
b. ● Nhng người b gii hn năng lc v th cht, giác
quan hoc tinh thn hay thiếu kinh nghim/kiến thc
không được s dng thiết b. ● Ch
nhng người được
ch dn điu khin thiết b hoc chng minh được kh
năng vn hành và được y quyn s dng mi được
phép s dng thiết b. ● Giám sát tr em để chúng
không chơi đùa vi thiết b. ● Tr em và thanh thiếu niên
không được phép vn hành thiết b.
THÂN TRONG ● Các thiết b an toàn dùng
để bo v bn. Không thay đổi hoc b qua các thiết b
an toàn.
Ri ro đin git
NGUY HIÊ
M ● Ch kết ni thiết b bo v hng
I vi các ngun đin được ni đất đúng cách. ● Đin áp
trên nhãn dán phi phù hp vi đin áp ca ngun đin.
● Quan sát mc độ bo v ti thiu ca cm, xem
chương D liu kĩ thut trong hướng dn vn hành.
● 
Ch vn hành thiết b qua mt b ngt mch dòng đin
s c (ti đa 30 mA). ● Không bao gi được s nm
đin và phích cm khi tay ướt. ● Phích cm đin lưới và
đầu ni ca cáp m rng phi kín nước và không được
đặt trong nước. Đầu ni không được đặt trên mt đất.
S dng tang qun cáp để đảm bo các cm đin
cách mt đất ít nht 60 mm. ● Tt c các b phn mang
đin trong vùng làm vic phi chng nước phun.
CA
NH BA
O ● Ch kết ni thiết b vi mi ni
đin được thc hin bi th đin theo tiêu chun
IEC 60364-1. ● Kim tra hư hng dây ngun có phích
cm đin lưới trước mi ln vn hành. Không vn hành
thiết b vi dây ngun b hư hng. Hãy nh th đin /
trung tâm dch v khách hàng đượ
c y quyn thay dây
ngun b hư hng ngay lp tc. ● Không làm hư hng
dây ngun và cáp m rng bng cách chèn xe qua,
nghin, git mnh hoc tương t. Bo v dây ngun
khi ngun nhit, du và các cnh sc. ● Ch s dng
dây ni ngun đin do nhà sn xut quy định, điu này
cũng áp dng cho vic thay th
ế dây. S đơn hàng và
chng loi xem ti Hướng dn vn hành. ● Các dây cáp
đin m rng không phù hp có th gây nguy him. Ch
s dng các dây cáp m rng được phê duyt và đánh
du tương ng có tiết din dây đủ để dùng ngoài tri.
● Thay thế các khp ni ca dây cáp m rng hoc dây
ni ngun đin bng nhng kh
p ni có cùng kh năng
chng nước và cùng độ bn cơ hc.
THÂN TRONG ● Hãy tt thiết b bng công
tc chính / công tc thiết b khi tm dng vn hành trong
thi gian dài và sau khi s dng, ri rút phích cm đin
lưới ra.
CHU
Y
● Các quy trình bt to ra vic gim đin áp
tm thi. ● Trong điu kin ngun đin không thun li
có th gây nh hưởng đến các thiết b khác. ● Nếu đin
tr ngun thp hơn 0,15 Ohm thì s không xy ra s
nhiu lon nào.
t nô i đươ
ng nươ
c
CA
NH BA
O
● Bn không được vn hành thiết
b nếu ng nước cao áp b hư hi. Phi ngay lp tc
thay ng nước cao áp b hư hi. Ch được phép s
dng các ng nước và mi ni được kiến ngh bi nhà
sn xut. S đơn hàng xem ti
Hướng dn vn hành.
● 
Liên kết vít ca tt c các ng ni phi cht.
CHU
Y
● 
Tuân th các quy định ca công ty cp nước.
Vn hành
NGUY HIÊ
M ● Hãy tuân th các quy định an
toàn liên quan khi s dng thiết b trong khu vc nguy
him (ví d trm xăng). ● Vn hành trong vùng có nguy
cơ n là b cm. ● Không được hút dung môi, cht lng
cha dung môi hoc axit không pha loãng. Trong đó bao
gm xăng, cht pha loãng màu hoc du đốt. Bi phun
d bt cháy, d gây nđộc hi. ● Các lp xe hư hng
/ van lp xe có th gây nguy him
đến tính mng. Các
lp xe / van lp xe có th b hư hng hoc b n tung do
tia phun áp sut cao. Du hiu đầu tiên đây là phai
màu lp. Hãy gi khong cách phun ti thiu 30 cm khi
v sinh lp xe / van lp xe.
CA
NH BA
O ● Không s dng thiết b, nếu có
người trong phm vi hot động mà không mc qun
áo bo h tương ng. ● Đối vi ng nước phun tia ngn
tay bn có th tiếp xúc vi tia nước áp lc cao. Không
bao gi s dng vòi phun tia kim và vòi phun rô-to vi
các ng nước phun tia ngn hơn 75 cm. ● Do tia nước
bn ra t ng nước phun tia to ra mt lc gi
t li. Do
ng nước phun tia theo góc mt lc tác động lên trên.
Gi tht cht pít-tông và ng nước phun tia. ● Khi s
dng các thiết b phun theo góc các lc git và xon có
th thay đổi. ● Không trc tiếp hướng tia phun áp sut
cao vào người, ví d để v sinh qun áo hoc giày dép.
● Không đươc hươ
ng tia phun áp sut cao va
o ngươ
i,
đông vât, ca
c thiê t bi đ
n đang hoat đông hay chı
nh
ba
n thân thiê t bi . ● Không phun vào bt k đồ vt nào,
mà có cha cht gây hi đến sc khe (ví d a-mi-ăng).
● Kim tra tình trng phù hp và độ an toàn vn hành
ca thiết bph kin, ví d như ng mm áp sut cao,
ng phun áp sut cao và các thiết b an toàn, trước mi
ln vn hành. Không s d
ng thiết b khi hư hng. Hãy
thay các b phn b hư hng ngay lp tc. ● Ch s dng
các ng mm áp sut cao, các đồ gá lp và khp ni
được khuyến ngh bi nhà sn xut.
THÂN TRONG ● Phi trông chng thiết b
cho đến khi nó được vn hành. ● Không m np đậy
trong khi động cơ đang chy. ● Không kp cht cn pít-
tông áp lc cao khi vn hành. ● Làm mát các ng sau
khi vn hành nước nóng hoc vn hành thiết b chế độ
nước mát trong thi gian ngn. ● Thiết b phi có b mt
phng và c định.
● Bn phi thc hin đánh giá ri ro
b mt cn được làm sch trước khi làm sch để xác
định các yêu cu v an toàn và sc kho. Bn phi thc
hin các bin pháp bo v cn thiết tương ng.
CHU
Y
● Không vn hành thiết b nhit độ dưới
0 °C. ● Ch thc hin làm sch động cơ ti nhng v trí
có th ra vi thiết bch du.
Vn hành vi cht ty ra
THÂN TRONG
● 
Bo qun cht ty ra tránh
xa tm tay tr em.
● 
Khi s dng các cht ty ra, cn
Loading ...
Loading ...
Loading ...